LAND CRUISER PRADO VX
Hậu duệ xứng tầm
2.379.000.000 VND
- Số chỗ ngồi : 7 chỗ
- Kiểu dáng : SUV
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
- Hộp số: tự động 6 cấp
















LAND CRUISER PRADO VX Đánh giá ngoại thất
Hiện đại, thông minh chính là những tính từ mô tả chính xác thế hệ Land Cruiser Prado 2020. Sở hữu thiết kế mạnh mẽ, vận hành thể thao và trang bị tân tiến, Prado xứng đáng là hậu duệ tuyệt vời của mẫu xe việt dã danh tiếng toàn cầu Toyota Land Cruiser.

LAND CRUISER PRADO VX Đánh giá nội thất

Tay lái

Bảng đồng hồ
Song song với vẻ ngoài hầm hố, không gian nội thất xe Land Cruiser Prado 2020 rộng rãi, hiện đại và không kém phần sang trọng. Ở thế hệ mới, Prado được nâng cấp trang bị thông minh hơn, góp phần tôn vinh cá tính riêng biệt của chủ sở hữu.

LAND CRUISER PRADO VX Đánh giá tính năng
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động 4 bánh chủ động toàn thời gian (4WD) giúp xe đạt được lực kéo tối đa, tăng khả năng bám đường và độ ổn định của xe, giúp người lái dễ dàng chủ động lái xe vượt qua mọi địa hình.
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp không còn gì hợp lý hơn cho Land Cruiser Prado khi tài xế có thể chuyển số nhẹ nhàng, xử lý ổn thoả các tình huống trên đa dạng địa hình và dễ dàng điều khiển Prado dù di chuyển ở bất cứ đâu.
Động cơ
Động cơ 2TR-FE 2.7L đi cùng hệ thống điều phối van biến thiên thông minh Dual VVT-i với 4 xylanh thẳng hàng là sự kết hợp tuyệt vời dành cho Prado 2020, giúp người lái tăng/giảm tốc cực kỳ êm ái dù ở địa hình nào, đặc biệt là tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí xả, một thế mạnh của Toyota.
LAND CRUISER PRADO VX Thông số kỹ thuật
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- Ghế
- Tiện nghi
- An ninh
- An toàn chủ động
- An Toàn bị động
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ | Loại động cơ |
| |
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
| ||
Tốc độ tối đa |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Chế độ lái |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
| |
Trong đô thị |
| ||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gạt mưa | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Chức năng sấy gương |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Cánh hướng gió sau |
|
||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
|
Sau |
|
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
| ||
Điều chỉnh |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong |
| ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo chế độ eco |
| ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
| |
Số loa |
| ||
Chức năng |
| ||
Hệ thống điều hoà |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái |
|
|
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát |
|
||
Khoá cửa điện |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng khoá cửa từ xa |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| |
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn |
| ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ & bàn đạp phanh tự đổ |
|