Với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch mang đến diện mạo cá tính, mạnh mẽ và đầy thu hút. Đây là kích thước phù hợp để di chuyển ở hầu hết các địa hình bằng phẳng.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn hết cho lái xe.
Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Previous
Next
Toyota VIOS 1.5G CVT
Sang trọng vững chãi
581.000.000 VND
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ
- Kiểu dáng : Sedan
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe trong nước
- Hộp số: Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3








Đỏ - 3R3

Trắng - 040

Bạc - 1D6

Nâu vàng - 4R0

Trắng ngọc trai - 089

Đen - 218

Đen - 218
TOYOTA VIOS 1.5G CVT Đánh giá Ngoại thất
THIẾT KẾ GIÀU CẢM XÚC
VIOS mới với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường.

Với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch ,mang đến diện mạo cá tính mạnh mẽ đầy thu hút.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn hết cho lái xe.
Cụm đèn hậu mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lãm cho chiếc xe.
Đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Đuôi xe là sự kết hợp tương phảngiữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Previous
Next
TOYOTA VIOS 1.5G CVT Đánh giá Nội thất
TRUYỀN CẢM HỨNG TỪ TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI
Trải nghiệm không gian nội thất tinh tế, sang trọng với ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dạng dòng thác chảy từ trên xuống.
TOYOTA VIOS 1.5G CVT Đánh giá tính năng
Thiết kế khí động học
Thiết kế khí động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”, đồng thời tăng tính ổn định khi xe đang di chuyển tốc độ cao để đảm bảo an toàn cho người lái.
Hộp số tự động
Hộp số tự động vô cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
TOYOTA VIOS 1.5G CVT Thông số kỹ thuật
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- Ghế
- Tiện nghi
- An ninh
- An toàn chủ động
- An Toàn bị động
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| ||
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Dung tích khoang hành lý (L) |
| ||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
| ||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Tỉ số nén |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
| ||
Tốc độ tối đa |
| ||
Khả năng tăng tốc |
| ||
Hệ số cản khí |
| ||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
| ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
| |
Ngoài đô thị (L/100km) |
| ||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
| |
Đèn chiếu xa |
| ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
| ||
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Tự động bật/tắt |
| ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
| ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
| ||
Đèn pha tự động |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
| ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí |
| |
Đèn phanh |
| ||
Đèn báo rẽ |
| ||
Đèn lùi |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Trước |
| |
Sau |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
| |
Chức năng gập điện |
| ||
Tích hợp đèn chào mừng |
| ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
| ||
Màu |
| ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống bám nước |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
| ||
Gạt mưa | Trước |
| |
Sau |
| ||
Chức năng sấy kính sau |
| ||
Ăng ten |
| ||
Tay nắm cửa ngoài |
| ||
Bộ quây xe thể thao |
| ||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
| |
Sau |
| ||
Lưới tản nhiệt |
| ||
Cánh hướng gió sau |
| ||
Chắn bùn |
| ||
Ống xả kép |
| ||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
| ||
Điều chỉnh |
| ||
Lẫy chuyển số |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong |
| ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo chế độ Eco |
| ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Cửa sổ trời |
| ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
| |
Số loa |
| ||
Cổng kết nối AUX |
| ||
Cổng kết nối USB |
| ||
Kết nối Bluetooth |
| ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
| ||
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau |
| ||
Kết nối wifi |
| ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
| ||
Kết nối điện thoại thông minh |
| ||
Hệ thống điều hòa | Trước |
| |
Hệ thống sạc không dây |
|
Chất liệu bọc ghế |
| ||
Ghế trước | Loại ghế |
| |
Điều chỉnh ghế lái |
| ||
Điều chỉnh ghế hành khách |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng thông gió |
| ||
Chức năng sưởi |
| ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
| |
Hàng ghế thứ ba |
| ||
Hàng ghế thứ bốn |
| ||
Hàng ghế thứ năm |
| ||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
| ||
Rèm che nắng cửa sau |
| ||
Hệ thống điều hòa |
| ||
Cửa gió sau |
| ||
Hộp làm mát |
| ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình |
| |
Số loa |
| ||
Cổng kết nối AUX |
| ||
Cổng kết nối USB |
| ||
Kết nối Bluetooth |
| ||
Điều khiển giọng nói |
| ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
| ||
Kết nối wifi |
| ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
| ||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
| ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
| ||
Khóa cửa điện |
| ||
Chức năng khóa cửa từ xa |
| ||
Hệ thống dẫn đường |
| ||
Hiển thị thông tin trên kính lái |
| ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
| ||
Cốp điều khiển điện |
| ||
Hệ thống sạc không dây |
| ||
Ga tự động |
| ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp |
|
Hệ thống báo động |
| ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có/With Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có/With Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có/With Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) Có/With Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có/With Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) Không có/Without Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không có/Without Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) Không có/Without Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có/With Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) Không có/Without Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không có/Without Camera lùi Có/With Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước Không có/Without Sau Có/With Góc trước Có/With Góc sau Có/With
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| |
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí bên hông phía sau |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Túi khí đầu gối hành khách |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn |
| ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ |
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|