Tổng quan
XỨNG TẦM DOANH NHÂN
Cuốn hút mọi ánh nhìn, thỏa mãn mọi giác quan, tính duy mỹ và niềm đam mê được sở hữu mọi phẩm chất ưu tú cùng công nghệ tiên phong của những người trẻ thành công.
Sinh ra với thiết kế trẻ trung, thanh lịch và mang trong mình các tính năng tiên tiến vượt trội như công nghệ Hybrid, công nghệ an toàn tiên tiến và công nghệ vận hành mạnh mẽ cho cảm giác lái êm ái, Toyota Camry không chỉ là phương tiện di chuyển, đó là cuộc sống tiện nghi của những cong người thành đạt.Thư viện
Ngoại thất
Ngoại thất thiết kế trẻ trung thanh lịch
Triết lý sáng tạo của Camry hoàn toàn mới nằm ở sự tinh giản với thẩm mỹ khác biệt. Khoác lên mình diện mạo trẻ trung hơn với thiết kế mới được nâng tầm nhưng vẫn giữ phong cách sang trọng. Màu sắc tinh tế hơn càng tôn ving phong cách của chủ nhân cả ngày lẫn đêm.
Nội thất
Nội thất tiện nghi, sang trọng & đẳng cấp
Mang trong mình tinh thần cách tân, từng chi tiết nội thất được tinh chỉnh, trau chuốt để giử sự oai phong diện mạo, nét sang trọng trong không gian và cho cảm giác thoải mái tuyệt đối khi chạm vào hay tương tác.
Vận hành
Vận Hành
TNGA giúp cho trọng tâm xe được hạ thấp, vận hành ổn định và tầm quan sát được rộng hơn. Mang lại khả năng vận hành tốt trong điều kiện lái khác nhau.Hệ Thống Mở Khóa Thông Minh
Hệ Thống Khởi động bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra vào xe và khởi động tắt máy với cảm biến mang theo mình.Động cơ
Được nâng cấp với động cơ xăng 4 xylanh 2.5L Dynamic Force mã A25A-FKS, sử dụng van biến thiên điều khiển điện tử VVT-iE kết hợp cùng công nghệ phun xăng trực tiếp D-4S, cho công suất tối đa 207 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm.Hộp số tự động
Được trang bị hộp số tự động 8 cấp Direct shift mang đến khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệuAn toàn
Hệ thống cảnh báo (RCTA)
HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA) Hệ thống bao gồm 8 cảm biến đặt phía trước và phía sau xe giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh và đèn hiệu, hỗ trợ người lái xử lý tình huống nhanh chóng và an toànHệ thống đèn tự động AHB
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều ở phía trướcHệ thống cảnh báo LDA & LTA
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LDA và LTA) Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.Hệ thống điều khiển DRCC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC) Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thôngHệ thống cảnh báo PCS
HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS) Hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x1840x1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1565 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | A25A-FKS |
Số xy lanh | 4 xylanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2487 | |
Hệ thống van biến thiên | VVT-iE | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp (D-4S) | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | 154(207)/ 6600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 250/ 5000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Hệ thống truyền động | Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động 8 cấp | |
Các chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Tay đòn kèp | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 235/45R18 | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 9.98 |
Ngoài đô thị | 5.41 | |
Kết hợp | 7.09 |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7” | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế | Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | Bulb | |
Đèn lùi | Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động |
Tay nắm cửa ngoài xe | Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm |
Ăng ten | Ăng ten | Tích hợp kính sau |
Ống xả kép | Ống xả kép | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) |
Số loa | 9 loa JBL | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối wifi | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Tiện nghi khác | Cửa sổ trời | Có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió phía sau | Có | |
Cổng kết nối USB phía sau | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Sạc không dây | Có |
An ninh/ Hệ thống báo động | Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
An toàn chủ động | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC) | Có | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống phanh khân cấp khi lùi (PKSB) | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có (2) |
Sau | Có (2) | |
Góc trước | Có (2) | |
Góc sau | Có (2) | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) | |
Túi khí rèm | Có (2) | |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Khung xe | Khung xe GOA | Có |
Hệ thống an toàn chủ động Toyota (TSS-2) | Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có (Mọi dải tốc độ) | |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |