TỔNG HỢP ƯU ĐÃI TOYOTA VIOS 08/2023

✅ Dán phim cách nhiệt Mỹ toàn xe
✅ Bảo hiểm vật chất thân xe 1 năm
✅ Lót sàn da
✅ Phủ chống chuột khoang động cơ
✅ Camera hành trình quay trước sau
✅ Phủ gầm chống rỉ sét
✅ Ưu đãi bảo dưỡng đến 20.000Km
✅ Nhận ngay 15 MÓN QUÀ TẶNG CHÍNH HÃNG dành cho khách hàng mua xe trong tháng.

👉 Hỗ trợ vay vốn tại Toyota với lãi suất chỉ từ 0.48%/THÁNG (kể cả khách tỉnh), liên kết với nhiều ngân hàng trong nước và nước ngoài.
👉 Thời gian vay vốn linh động từ 12 tháng đến 96 tháng (1-8 năm).
👉 Hỗ trợ vay vốn lên đến 80% giá trị xe, tỉ lệ duyệt 100%.
👉 Duyệt nhanh hồ sơ vay tốc hành trong 24h.
👉 Không cần chứng minh thu nhập.

TỔNG QUAN TOYOTA VIOS 2023

Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Vios 2023 mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:

  • Toyota Vios 1.5E MT (số sàn): 479.000.000 VND
  • Toyota Vios 1.5E AT (số tự động): 528.000.000 VND
  • Toyota Vios 1.5G AT (số tự động): 592.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

NGOẠI THẤT TOYOTA VIOS 2023

Bước sang thế hệ mới, Toyota Vios được lột xác ngoạn mục từ thiết trẻ trung cá tính đến sự vượt trội về công nghệ an toàn trên xe. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm. Tỉ lệ thân xe vẫn được duy trì với chiều dài cơ sở 2.550mm và khoảng sáng gầm xe 133mm. Do đó, bán kính vòng quay tối thiểu vẫn được tối ưu ở 5,1 mét, không thay đổi so với thế hệ trước.

Phần đầu xe được thiết kế với diện mạo hoàn toàn mới, góc cạnh hơn mang nét phóng khoáng, hướng đến đối tượng khách hàng mới trẻ trung và năng động. Đổi mới thiết kế phần lưới tản nhiệt giúp phần đầu xe ấn tượng kết hợp cụm đèn sương mù LED từ hai bên góc đầu xe tạo nên tổng thể hài hòa và chỉnh chu.

Phần ngoại thất có thay đổi đột phá, công nghệ đèn LED dạng bóng chiếu với thiết kế ấn tượng và cho khả năng chiếu sáng tốt đồng thời giảm tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra xe được trang bị các công nghệ đèn hiện đại như: Đèn tự động bật tắt, đèn chờ dẫn đường (Follow me home), nhắc nhở đèn sáng, đèn báo phanh trên cao dạng LED. 

Tất cả phiên bản đều sử dụng la-zăng kích thước 15-inch, đi kèm bộ lốp thông số 185/60R15, cân đối giữa khả năng vận hành êm ái, nhưng vẫn đem lại thiết kế cân đối cho ngoại thất. Thiết kế la-zăng cũng được thiết kế mới cá tính và mạnh mẽ hơn so với trước đây.

Gương chiếu hậu tất cả phiên bản đều trang bị chỉnh điện và sơn cùng màu với thân xe.

Phần thân Toyota Vios cũng táo bạo hơn với các đường dập nổi sắc sảo. Đường dập nổi bên trên phá cách hơn khi vuốt lên cao so với tay nắm cửa, và được tiếp nối bởi một đường dập nổi khác rõ nét dần về phía sau kết thúc ở cụm đèn hậu. Thiết kế này mang lại phong cách cá tính,khỏe khoắn hơn hẳn so với trước đây.

Đuôi xe có thiết kế dập nổi ở hai bên cản sau, kết hợp với cản dưới có màu sắc cách điệu tạo cảm giác khỏe khoắn, vững chãi. 

NỘI THẤT TOYOTA VIOS 2023

Lấy cảm hứng từ khái niệm “Đẳng cấp & Cảm xúc”, nội thất Toyota Vios đã được thiết kế mới lại hoàn toàn, tinh tế và hiện đại hơn. Các chi tiết mạ crom láng mịn nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Đặc biệt, cụm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được thiết kế nổi bật và hiện đại. 

Vô lăng Toyota Vios thế hệ mới được thiết kế bo tròn cạnh đáy nhiều hơn trước. Vô lăng trên phiên bản 1.5G CVT được bọc da chỉ vàng, 1.5 E CVT bọc da chỉ bạc và có thể điều chỉnh 2 hướng. Phiên bản 1.5E CVT đã được nâng cấp điều khiển âm thanh trên vô-lăng tương tự phiên bản 1.5G được trang bị đàm thoại rảnh tay cùng tính năng cruise control.

Hai phiên bản CVT được nâng cấp đồng hồ lái Optitron tích hợp màn hình đa thông tin MID, tự động phát sáng tăng cường mang đến khả năng hiển thị tốt hơn. Trong khi đó, phiên bản 1.5E MT vẫn tiếp tục sử dụng đồng hồ lái Analog như trước đây. 

Khu vực trung tâm, hệ thống giải trí được thiết kế gồm màn hình cảm ứng đặt nổi dạng 9 inch cho phép kết nối smartphone và dàn 6 loa bố trí thông minh trong không gian xe cho khách hàng những trải nghiệm thú vị. Hệ thống điều hòa tự động cho khả năng làm mát nhanh và sâu cho khách hàng cảm giác thoải mái khi vận hành xe trên đường. 

Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế ngồi dạng bọc da kiểu dáng thể thao trẻ trung, hiện đại, ghế da màu đen chỉ bạc đối với phiên bản 1.5 E CVT và bọc da chỉ vàng đối với phiên bản 1.5G CVT đem lại sự êm ái thoải mái cho chuyến đi. Ngoài ra trên phiên bản Vios 2023 đã được trang bị cho hành khách thêm 2 cổng sạc USB ở hàng ghế sau

Hàng ghế thứ hai có tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Khoang hành lý của Toyota Vios ở điều kiện tiêu chuẩn có dung tích 506 lít, khá lớn trong các xe cùng phân khúc. 

VẬN HÀNH TOYOTA VIOS 2023

Mẫu xe thế hệ mới sử dụng động cơ xăng 2NR-FE dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC kết hợp hệ thống van biến thiên kép Dual VVT-i, tạo ra công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút. 

Tuy vậy, cơ cấu truyền động trên đã khẳng định được độ tin cậy qua nhiều năm qua các thế hệ trước đó. Nhờ đó, Toyota Vios kế thừa những ưu điểm vận hành như: tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ và thân thiện với môi trường.

Hệ thống treo trên thế hệ mới cũng không có sự thay đổi với treo trước kiểu độc lập Macpherson và treo sau kiểu dầm xoắn. Tuy nhiên, nhà sản xuất cũng có điều chỉnh đôi chút hệ thống lò xo và giảm xóc, mang lại cảm giác êm ái hơn. Thân xe cũng được cải tiến nhằm giảm các rung động không mong muốn ở các vị trí bảng điều khiển, hàn bổ sung tại cột trụ B, thanh giằng gầm xe lớn hơn và tăng cường các điểm nối dưới gầm xe.

AN TOÀN TOYOTA VIOS 2023

Toyota Vios mới nâng cấp toàn diện hệ thống an toàn trên mẫu xe sedan hạng B mới

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường ( LDA)
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
  • Cảm biến lùi (1.5G CVT và 1.5E CVT)
  • 7 túi khí (người lái và hành khách phía trước, bên hông phía trước, túi khí rèm và đầu gối người lái)
  • Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (tựa đầu giảm chấn)
  • Cột lái & bàn đạp phanh tự đổ
  • Khung xe GOA
  • Dây an toàn 3 điểm tất cả các ghế
  • Hệ thống báo động
  • Hệ thống báo động kết hợp mã hóa động cơ (1.5G CVT)

THÔNG SỐ TOYOTA VIOS 2023

THÔNG SỐ KỸ THUẬTToyota Vios 1.5E MTToyota Vios 1.5E ATToyota Vios 1.5G AT
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)4425 x 1730 x 14754425 x 1730 x 14754425 x 1730 x 1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)1895 x 1420 x 12051895 x 1420 x 12051895 x 1420 x 1205
Chiều dài cơ sở (mm)255025502550
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)1475/14601475/14601475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm)133133133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.15.15.1
Trọng lượng toàn tải (kg)155015501550
Dung tích bình nhiên liệu (L)424242
Động cơ xăng2NR-FE2NR-FE2NR-FE
Số xy lanh444
Bố trí xy lanhThẳng hàng/In lineThẳng hàng/In lineThẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)149614961496
Tỉ số nén11.511.511.5
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/Electronic fuel injectionPhun xăng điện tử/Electronic fuel injectionPhun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệuXăng/PetrolXăng/PetrolXăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)79/600079/600079/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)140/4200140/4200140/4200
Tốc độ tối đa180170170
Hệ thống truyền động ()Dẫn động cầu trước/FWDDẫn động cầu trước/FWDDẫn động cầu trước/FWD
Hộp sốSố sàn 5 cấp/5MTHộp số tự động vô cấp/ CVTHộp số tự động vô cấp/ CVT
Hệ thống treo trướcĐộc lập Macpherson/Macpherson strutĐộc lập Macpherson/Macpherson strutĐộc lập Macpherson/Macpherson strut
Hệ thống treo sauDầm xoắn/Torsion beamDầm xoắn/Torsion beamDầm xoắn/Torsion beam
Trợ lực tay láiĐiện/ElectricĐiện/ElectricĐiện/Electric
Vành & lốp xeMâm đúc/AlloyMâm đúc/AlloyMâm đúc/Alloy
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15
Lốp dự phòngMâm đúc/AlloyMâm đúc/AlloyMâm đúc/Alloy
Phanh trướcĐĩa thông gió/Ventilated disc 15″Đĩa thông gió/Ventilated disc 15″Đĩa thông gió/Ventilated disc 15′
Phanh sauĐĩa đặc/Solid discĐĩa đặc/Solid discĐĩa đặc/Solid disc
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4Euro 4Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)7.747.537.49
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)4.854.74.79
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)5.925.745.78
Cụm đèn trước chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflectHalogen kiểu đèn chiếu/Halogen ProjectorLed
Cụm đèn trước chiếu xaHalogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflectHalogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflectLed
Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông có/WithoutKhông có/WithoutCó/With
Tự động bật/tắtKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sángKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Đèn vị tríLedLedLed
Đèn phanhLedLedLed
Đèn báo rẽBóng thường/BulbBóng thường/BulbBóng thường/Bulb
Đèn lùiBóng thường/BulbBóng thường/BulbBóng thường/Bulb
Cụm đèn sauBóng thường/BulbBóng thường/BulbLED
Đèn báo phanh trên caoBóng thường/BulbBóng thường/BulbLED
Đèn sương mù trướcCó/With LedCó/With LedCó/With Led
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điệnCó/WithCó/WithCó/With
Gương chiếu hậu ngoài chức năng gập điệnCó/WithCó/WithCó/With
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽCó/WithCó/WithCó/With
MàuCùng màu thân xe/ColoredCùng màu thân xe/ColoredCùng màu thân xe/Colored
Gạt mưa trướcGián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustmentGián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustmentGián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Chức năng sấy kính sauCó/WithCó/WithCó/With
Ăng tenVây cá/Shark finVây cá/Shark finVây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoàiCùng màu thân xe/Body colorCùng màu thân xe/Body colorMạ cờ rôm/ Chrome plated
Thanh cản (giảm va chạm) trướcCùng màu thân xe/ColorCùng màu thân xe/ColorCùng màu thân xe/Color
Thanh cản (giảm va chạm) sauCùng màu thân xe/ColorCùng màu thân xe/ColorCùng màu thân xe/Color
Lưới tản nhiệtColor/Sơn đenColor/Sơn đenPlating + Color/Sơn đen bóng
Tay lái3 chấu/3-spoke3 chấu/3-spoke3 chấu/3-spoke
Chất liệu tay láiUrethaneBọc da/LeatherBọc da/Leather
Nút bấm điều khiển tích hợpKhông có/WithoutĐiều chỉnh âm thanh/Audio switchĐiều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch
Điều chỉnhChỉnh tay 2 hướng/Manual tiltChỉnh tay 2 hướng/Manual tiltChỉnh tay 2 hướng/Manual tilt
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode
Tay nắm cửa trongCùng màu nội thất/PigmentationCùng màu nội thất/PigmentationMạ bạc/Silver plating
Cụm đồng hồAnalogOptitronOptitron
Đèn báo EcoKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Chức năng báo vị trí cần sốKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Màn hình hiển thị đa thông tinKhông có/WithoutCó/WithMàn hình TFT/TFT
Chất liệu bọc ghếPVCDa/Leather + StitchDa/Leather + Stitch
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướng/6 way manualChỉnh tay 6 hướng/6 way manualChỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướng/4 way manualChỉnh tay 4 hướng/4 way manualChỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Hàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt foldGập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt foldGập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold
Tựa tay hàng ghế sauCó/WithCó/WithCó/With
Hệ thống điều hòaChỉnh tay/ManualChỉnh tay/ManualTụ động/Auto
Hệ thống âm thanhDVD, màn hình cảm ứngMàn hình cảm ứng/ touch screenMàn hình cảm ứng/touch screen
Số loa446
Cổng kết nối USBCó/WithCó/WithCó/With
Kết nối BluetoothCó/WithCó/WithCó/With
Hệ thống đàm thoại rảnh tayKhông có/WithoutKhông có/WithoutCó/With
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivityCó/WithCó/WithCó/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấmKhông có/WithoutKhông có/WithoutCó/With
Khóa cửa điệnCó/WithCó/WithCó/With
Chức năng khóa cửa từ xaCó/WithCó/WithCó/With
Phanh tay điện tử 
Cửa sổ điều chỉnh điệnTự động lên và chống kẹt bên người lá/Auto Up & Jam protection for driver windowTự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver windowTự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window
Ga tự độngKhông có/WithoutKhông có/WithoutCó/With
Hệ thống báo độngCó/WithCó/WithCó/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơKhông có/WithoutCó/WithCó/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có/WithCó/WithCó/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)Có/WithCó/WithCó/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có/WithCó/WithCó/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)Có/WithCó/WithCó/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)Có/WithCó/WithCó/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)Có/WithCó/WithCó/With
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)Không có/WithoutCó/WithCó/With
Camera lùiCó/WithCó/WithCó/With
Cảm biến lùi sauCó/WithCó/WithCó/With
Cảm biến góc trướcKhông có/WithoutKhông có/WithoutCó/With
Cảm biến góc sauKhông có/WithoutKhông có/WithoutCó/With
Cột lái tự đổCó/WithCó/WithCó/With
Bàn đạp phanh tự đổCó/WithCó/WithCó/With